Toán tử So sánh
The following comparative operators can be set under in the dialog.
|
Comparative operator |
Hiệu ứng |
|
Bằng (=) |
Hiển thị các giá trị trùng với điều kiện. |
|
Nhỏ hơn (<) |
Hiển thị các giá trị nhỏ hơn điều kiện. |
|
Lớn hơn (>) |
Hiển thị các giá trị lớn hơn điều kiện. |
|
Nhỏ hơn hay bằng (≤) |
Hiển thị các giá trị nhỏ hơn hay trùng với điều kiện. |
|
Lớn hơn hay bằng (≥) |
Hiển thị các giá trị lớn hơn hay trùng với điều kiện. |
|
Không bằng (<>) |
Hiển thị các giá trị không phải trùng với điều kiện. |
|
Lớn nhất |
Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị lớn nhất. |
|
Nhỏ nhất |
Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị nhỏ nhất. |
|
Lớn nhất % |
Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) lớn nhất của tổng số giá trị. |
|
Nhỏ nhất % |
Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) nhỏ nhất của tổng số giá trị. |